Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Skoda Slavia tháng 09/2025

Mẫu sedan cỡ B - Slavia - lộ diện ở nhà máy của tập đoàn Thành Công tại Quảng Ninh, dự kiến bán ra vào nửa cuối 2025. Skoda Slavia cũng là một sản phẩm phát triển trên nền tảng MQB A0 IN. Đây là nền tảng của tập đoàn Volkswagen (hãng mẹ Skoda) thuộc phiên bản chi phí thấp dành cho thị trường Ấn Độ.

Skoda Slavia 2025 tại Việt Nam
Skoda Slavia 2025 tại Việt Nam

Giá xe Skoda Slavia 2025

Tại Việt Nam, Skoda Slavia 2025 được lắp ráp và phân phối trong nước với 3 phiên bản. Giá niêm yết lần lượt:

  • Skoda Slavia Active 1.0 TSI:  468 triệu đồng
  • Skoda Slavia Ambition 1.0 TSI: 528 triệu đồng
  • Skoda Slavia Style 1.0 TSI:  568 triệu đồng

Chương trình khuyến mãi Skoda Slavia  tháng 09/2025?

- Trong tháng 9/2025, khách hàng mua xe Skoda Slavia 2025 sẽ được ưu đãi 100% lệ phí trước bạ và miễn phí bảo dưỡng lần đầu 7.500 km.

Giá lăn bánh Skoda Slavia 2025

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Bảo hiểm vật chất xe

Giá lăn bánh phiên bản Skoda Slavia Active 1.0 TSI

Giá lăn bánh Skoda Slavia Active 1.0 TSI  hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000
Phí trước bạ 56.160.000 46.800.000 56.160.000 51.480.000 46.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 546.540.700 537.180.700 527.540.700 522.860.700 518.180.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ tạm tính 490.380.700 490.380.700 471.380.700 471.380.700 471.380.700

Giá lăn bánh Skoda Slavia Ambition 1.0 TSI

Giá lăn bánh Skoda Slavia Ambition 1.0 TSI  hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 528.000.000 528.000.000 528.000.000 528.000.000 528.000.000
Phí trước bạ 63.360.000 52.800.000 63.360.000 58.080.000 52.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 613.740.700 603.180.700 594.740.700 589.460.700 584.180.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ tạm tính 550.380.700 550.380.700 531.380.700 531.380.700 531.380.700

Giá lăn bánh phiên bản Skoda Slavia Style 1.0 TSI

Giá lăn bánh Skoda Slavia Style 1.0 TSI hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 568.000.000

568.000.000

568.000.000 568.000.000 568.000.000
Phí trước bạ 68.160.000 56.800.000 68.160.000 62.480.000 56.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 658.540.700 647.180.700 639.540.700 633.860.700 628.180.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ tạm tính 590.380.700 590.380.700 571.380.700 571.380.700 571.380.700

Đánh giá xe Skoda Slavia 2025

Skoda Slavia có kích thước dài x rộng x cao là 4.541 x 1.752 x 1.507 mm, chiều dài cơ sở 2.651 mm. Những thông số này tương đương các mẫu thuần cỡ B như Toyota Vios, Hyundai Accent.

Ngoại thất

Thiết kế Slavia đơn giản và hơi hướng nam tính như nhiều sản phẩm cùng nhà Skoda. Đầu xe Slavia 2025 có thiết kế tương tự như người anh em Kushaq với lưới tản nhiệt đặt ở giữa trung tâm và được bao quanh bởi viền bạc. Bên trong là các thanh nhựa sơn đen thể thao, đặt dọc và xếp song song với nhau. Cụm đèn trước có kích thước lớn tạo hình sắc sảo với đèn pha dạng bóng có độ sáng cao.

Ngoại thất Skoda Slavia 2025
Ngoại thất Skoda Slavia 2025

Slavia 2025 nổi bật với các đường dập chìm dưới kính xe kéo dài đến đuôi xe. Chi tiết này góp phần tạo cảm giác xe được kéo dài hơn kích thước thực tế. Trang bị phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau, la-zăng 15-16 inch.

Phía sau Skoda Slavia 2025
Phía sau Skoda Slavia 2025

Skoda Slavia sở hữu đuôi xe được thiết kế cứng cáp để tương xứng với phần đầu xe và thân xe. Nét cứng cáp này được thể hiện qua các chi tiết sắc sảo, tạo hình hộp vuông vức hoặc góc cạnh. Điển hình như nắp cửa ốp hay cụm đèn hậu tạo hình chữ L nằm ngang. Giữa hai đèn hậu là tên thương hiệu Skoda in nổi, mạ chrome và tách riêng từng chữ để tạo điểm nhấn trong lòng khách hàng.

Nội thất

Nội thất của Slavia tại thị trường Ấn Độ khá hiện đại, trẻ trung, sang trọng với đầy đủ tiện nghi. Các trang bị cơ bản như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, đồng hồ tốc độ 3,5 inch sau vô-lăng, màn hình giải trí 7 inch cảm ứng, âm thanh hai loa.

Nội thất Skoda Slavia 2025
Nội thất Skoda Slavia 2025

Các bản cao của Slavia lắp màn hình trung tâm 10 inch kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 4 loa. Điều hòa tự động điều khiển bằng cảm ứng, cửa sổ trời, sạc không dây.

Hàng ghế sau có không gian rộng rãi cho hành khách dưới 1.75m, được tích hợp bệ tỳ tay thoải mái. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 còn có thể gập theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích chứa lên đến 521 lít, lớn hơn các đối thủ khác trong cùng phân khúc.

Khoang hành khách Skoda Slavia 2025
Khoang hành khách Skoda Slavia 2025

Động cơ

Slavia có hai tùy chọn động cơ. Đầu tiên là bản 1.0 công suất 113 mã lực, mô-men xoắn 175 Nm, hộp số sàn hoặc tự động đều 6 cấp. Lựa chọn thứ hai là máy 1.5 công suất 148 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm. Hộp số đi cùng loại ly hợp kép 7 cấp.

An toàn

Trang bị an toàn tiêu chuẩn gồm cân bằng điện tử, camera lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí...

  • Hệ thống túi khí
  • Camera lùi
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Cân bằng thân xe điện tử
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Phanh tránh va chạm
  • Khóa vi sai điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến áp suất lốp

Thông số

Thông số

Giá trị

Phiên bản

Skoda Slavia 2025

Kích thước D x R x C (mm)

4,541 x 1,752 x 1,507

Chiều dài cơ sở (mm)

2,651

Động cơ        

I3 1.0L TSI

I4 1.5L TSI

Công suất (mã lực)

115

150

Mô-men xoắn (Nm)

178

250

Hộp số

6MT, 6 AT hoặc 7 DSG

Trợ lực lái

Điện

Dẫn động

Cầu trước

Mâm xe

15 hoặc 16 inch

(Nguồn https://bonbanh.com/gia-xe-oto-skoda-slavia)

xe mới về